| [ô nhiễm] |
| | to be contaminated/infected/poluted |
| | Sông ngòi bị ô nhiễm vì chất thải độc hại |
| The rivers are polluted with toxic waste |
| | Mexico khét tiếng là một trong những thà nh phố ô nhiễm nhất thế giới |
| Mexico City is notorious for being one of the world's most polluted cities |
| | pollution |
| | Sá»± ô nhiá»…m môi trÆ°á»ng |
| Pollution of environment; environmental pollution |
| | Các chuyên gia đang cố gắng xác định nguyên nhân gây ô nhiễm |
| Experts are trying to identify the source of the pollution |
| | Tác nhân gây ô nhiễm |
| | Pollutant |
| | Má»™t sản phẩm không là m ô nhiá»…m môi trÆ°á»ng |
| | An environment-friendly product |